Nhập chương trình nhập vào số phút p. In ra màn hình số giờ, số phút
Input: Gồm 1 dòng chứa số nguyên p \(\left(0\le p\le4000\right)\).
Output: In ra theo định dạng: <số giờ>:<số phút>.
Nhập chương trình nhập vào số phút p. In ra màn hình số giờ, số phút
Input: Gồm 1 dòng chứa số nguyên p .
Output: In ra theo định dạng: <số giờ>:<số phút>.
SAMPLE INPUT 121
SAMPLE OUTPUT 2:1
chương trình C++
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int p;
int main()
{
cin>>p;
cout<<p/60<<":"<<p%60;
}
Nhập chương trình nhập vào số giây t. In ra màn hình số giờ, số phút, số giây.
Input: Gồm 1 dòng chứa số nguyên t (\(1\le t\le1000000\)) .
Output: In ra theo định dạng: <số giờ>:<số phút>:<số giây>.
SAMPLE INPUT 3662
SAMPLE OUTPUT 1:1:2
chương trình C++
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int p;
int main()
{
cin>>p;
int a=p/3600;
p=p-a*3600;
int b=p/60;
int c=p%60;
cout<<a<<":"<<b<<":"<<c;
}
#include <iostream>
using namespace std;
int main()
{
int t;
cin >> t;
int h = t / 3600;
int m = (t % 3600) / 60;
int s = (t % 3600) % 60;
cout << h << ":" << m << ":" << s << endl;
return 0;
}
Em hãy xác định input , output mô tả thuật toán và viết chương trình cho các bài toán sau : Bài1: nhập vào một số nguyên xem có chia hết cho 5 hay Bài 2: nhập vào số tự nhiên gồm 4 chữ số in các chữ số ra màn hình
Bài 1:
Input: Số n
Output: Kiểm tra xem n có chia hết cho 5 ko
Mô tả thuật toán:
Bước 1: Nhập n
Bước 2: Nếu n chia hết cho 5 thì xuất ra có
không thì không
Bước 3: Kết thúc
Viết ct:
uses crt;
var n:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
if n mod 5=0 then write('yes')
else write('no');
readln;
end.
uses crt;
var st:string;
d,i,n:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
str(n,st);
d:=length(st);
for i:=d downto 1 do
write(st[i]);
readln;
end.
1, Cho số nguyên a được nhập vào từ bàn phím. ( C++ )
a, Xác định input, output và mô tả thuật toán. Kiểm tra và in ra màn hình a là số chẵn hay số lẻ
b, Viết chương trình mô tả thuật toán trên
b)
#include <iostream>
using namespace std;
int a;
int main(){
cin>>a;
if (a%2==0) cout<<a<<" la so chan";
else cout<<a<< "la so le";
return 0;
}
#include <iostream>
using namespace std;
int main() {
int x, y;
cin >> x >> y;
int temp = x;
x = y;
y = temp;
cout << "x=" << x << endl;
cout << "y=" << y << endl;
return 0;
}
Câu 1: Viết chương trình nhập vào một số nguyên n. In ra màn hình tích các số từ 1 đến n.
Câu 2: Viết chương trình nhập vào một số nguyên n. In ra màn hình tích các số chẵn từ 1 đến n.
Câu 3: Viết chương trình nhập vào một số nguyên n. In ra màn hình tích các số lẻ từ 1 đến n.
c1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long i,n,s;
int main()
{
cin>>n;
s=1;
for (i=1; i<=n; i++) s=s*i;
cout<<s;
return 0;
}
Câu 2:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long i,n,s;
int main()
{
cin>>n;
s=1;
for (i=1; i<=n; i++) if (i%2==0) s=s*i;
cout<<s;
return 0;
}
a.Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên n in ra màn hình các số chẵn in ra từ 1 đến n b.Viết chương trình nhập 1 dãy số nguyên n phần tử kiểm tra xem n có phải số nguyên tố hay không
c.Viết chương trình nhập vào 1 dãy số nguyên gồm n phần tử in ra màn hình các số chia hết cho 2
d. Viết chương trình 1 dãy số nguyên gồm n phần tử in ra màn hình số nhỏ nhất có trong dãy.
c:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]%2==0) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
d:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i,nn;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
nn=a[1];
for (i=1; i<=n; i++) nn=min(nn,a[i]);
cout<<nn;
return 0;
}
1.Viết chương trình nhập một xâu ký tự gồm các ký tự từ “ a” đến “ z” và “A” đến “Z”. In ra màn in xâu đã nhập theo dạng chữ viết thường.
2.Viết chương trình đã nhập vào một số nguyên.Chuyển số đã nhập thành xâu số nguyên